Tuyến đường cao tốc Quảng Ninh giúp rút ngắn thời gian di chuyển từ Hà Nội tới Hạ Long và từ Hải Phòng tới Hạ Long.
Đây cũng là một trong những cơ hội giúp tỉnh phát triển mạnh mẽ về kinh tế, văn hóa và du lịch.
Hãy cùng Viettour3mien tìm hiểu chi tiết về cao tốc Quảng Ninh qua bài viết dưới đây.
Nội dung chính
ToggleTìm hiểu chung về cao tốc Quảng Ninh
Cao tốc Quảng Ninh giúp rút ngắn thời gian đi ô tô từ thành phố lớn nhất của tỉnh Quảng Ninh tới Hà Nội xuống chỉ còn 1.5 giờ thay vì 3.5 giờ như trước đây.
Hiện nay tuyến đường cao tốc này đóng vai trò quan trọng trong việc hoàn chỉnh tuyến kết nối vùng kinh tế động lực phía Bắc.
Cao tốc Hà Nội – Hải Phòng
Cao tốc Hà Nội – Hải Phòng
Cao tốc Hà Nội – Hải Phòng dài hơn 105km được thiết kế với 6 làn xe, 2 làn dừng khẩn cấp cho phép vận tốc tối đa lên tới 120km/h; tối thiểu là 60km/h.
Khoảng cách an toàn giữa các phương tiện là 100m. Hiện nay tuyến đường cao tốc này đang được các chuyên gia giao thông đánh giá là tuyến đường hiện đại nhất của nước ta tính tới thời điểm hiện tại.
Bắt đầu từ Thủ đô Hà Nội tới thành phố Cảng Hải Phòng, bạn sẽ cần di chuyển qua 4 tỉnh, thành phố là Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương và Hải Phòng.
Tuyến đường cao tốc Quảng Ninh này hiện nay đã góp phần không nhỏ giúp tiết kiệm thời gian và chi phí đi lại giữa hai thành phố lớn nhất của khu vực miền Bắc. Từ đó giúp thúc đẩy phát triển kinh tế – xã hội khu vực tam giác trọng điểm là Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh.
Cao tốc Quảng Ninh – Hải Phòng
Cao tốc Quảng Ninh Hải Phòng
Cao tốc Hạ Long Hải Phòng Quảng Ninh có chiều dài là 24.6km, rộng 25m và được thiết kế với 4 làn xe, vận tốc tối đa là 100km/h gồm 2 dụ án thành phần.
Trong đó có đường cao tốc dài 19.3km, xuất phát từ điểm kết nối với QL18 và cao tốc Hạ Long – Vân Đồn tại khu vực phường Đại Yên, thành phố Hạ Long tới khu vực chân cầu Bạch Đằng, cầu Bạch Đằng, đường dẫn và nút giao cuối tuyến dài 5.3km nối với cao tốc Hà Nội – Hải Phòng.
Cầu Bạch Đằng chính là cây cầu dây văng nhiều nhịp thứ 8 trên thế giới và cũng là cây cầu đầu tiên được tổ chức thi công tại Việt Nam, do người Việt tự thiết kế.
Tuyến cao tốc này giúp rút ngắn thời gian di chuyển từ Hạ Long tới Hải Phòng xuống chỉ còn 30 phút, thay vì mất gần 2 tiếng đồng hồ như trước đây.
Cập nhật giá vé và phí cao tốc Quảng Ninh
Phí cao tốc Quảng Ninh
Dưới đây chúng tôi sẽ chia sẻ tới bạn đọc giá vé cao tốc Quảng Ninh chi tiết 2023:
Giá vé cao tốc Hà Nội – Hải Phòng
Loại phương tiện |
Mức thu phí |
||||
Vành đai III: Nút giao QL39 | Vành đai III: Nút giao QL 38B | Vành đai III: Nút giao QL10 | Vành đai III: Nút giao TL353 | Đồng Lá: Nút giao TL356 (Đình Vũ) | |
Xe dưới 12 ghế ngồi với tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe vận tải khách công cộng |
30.000 VNĐ |
75.000 VNĐ |
110.000 VNĐ |
145.000 VNĐ |
160.000 VNĐ |
Xe từ 12 ghế ngồi tới 30 ghế ngồi, có tải trọng từ 2 – 4 tấn |
40.000 VNĐ |
100.000 VNĐ | 150.000 VNĐ | 190.000 VNĐ |
210.000 VNĐ |
Xe từ 31 chỗ ngồi trở lên, tải trọng từ 4 tấn tới dưới 10 tấn |
55.000 VNĐ |
125.000 VNĐ | 185.000 VNĐ | 240.000 VNĐ |
260.000 VNĐ |
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn tới dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feet |
85.000 VNĐ |
200.000 VNĐ | 295.000 VNĐ | 380.000 VNĐ |
420.000 VNĐ |
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên hoặc các loại xe chở hàng bằng container 40 feet |
170.000 VNĐ |
400.000 VNĐ | 595.000 VNĐ | 765.000 VNĐ |
840.000 VNĐ |
Lưu ý: Giá vé cao tốc Hà Nội Hải Phòng đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (10% VAT)
Phí đường cao tốc Hải Phòng Quảng Ninh
Lộ trình |
Các loại phương tiện giao thông |
|||
Xe ô tô dưới 12 chỗ hoặc xe buýt công cộng, xe tải dưới 2 tấn | Xe ô tô từ 12-30 chỗ ngồi hoặc xe tải từ 2 tấn tới dưới 4 tấn | Xe tải từ 10 tấn tới dưới 18 tấn hoặc xe chở hàng container 20 feet | Xe tải từ 18 tấn trở lên hoặc xe chở hàng bằng container 40 feet | |
Hà Nội – QL39 |
40.000 VNĐ |
60.000 VNĐ | 110.000 VNĐ |
150.000 VNĐ |
Hà Nội – QL38 |
100.000 VNĐ |
130.000 VNĐ | 260.000 VNĐ |
360.000 VNĐ |
Hà Nội – QL10 |
150.000 VNĐ |
200.000 VNĐ | 400.000 VNĐ |
540.000 VNĐ |
Hà Nội – Cuối chuyến |
190.000 VNĐ |
250.000 VNĐ | 510.000 VNĐ |
700.000 VNĐ |
Hà Nội – Đình Vũ |
210.000 VNĐ |
280.000 VNĐ | 560.000 VNĐ |
720.000 VNĐ |
QL39 – QL38 |
50.000 VNĐ |
70.000 VNĐ | 150.000 VNĐ |
200.000 VNĐ |
QL39 – QL10 |
110.000 VNĐ |
140.000 VNĐ | 280.000 VNĐ |
380.000 VNĐ |
QL39 – Cuối chuyến |
150.000 VNĐ |
200.000 VNĐ | 400.000 VNĐ |
550.000 VNĐ |
QL39 – Đình Vũ |
170.000 VNĐ |
220.000 VNĐ | 440.000 VNĐ |
580.000 VNĐ |
QL38 – QL10 |
50.000 VNĐ |
70.000 VNĐ | 130.000 VNĐ |
180.000 VNĐ |
QL38 – Cuối chuyến |
90.000 VNĐ |
120.000 VNĐ | 250.000 VNĐ |
340.000 VNĐ |
QL38 – Đình Vũ |
110.000 VNĐ |
150.000 VNĐ | 290.000 VNĐ |
380.000 VNĐ |
QL10 – cuối chuyến |
40.000 VNĐ |
60.000 VNĐ | 110.000 VNĐ |
160.000 VNĐ |
QL10 – Đình Vũ |
50.000 VNĐ |
70.000 VNĐ | 150.000 VNĐ |
210.000 VNĐ |
TL353 |
10.000 VNĐ |
15.000 VNĐ | 40.000 VNĐ |
60.000 VNĐ |
Lưu ý, giá vé trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (10% VAT)
Trên đây là một số chia sẻ của Viettour3mien về cao tốc Quảng Ninh. Hy vọng bài viết này sẽ mang tới những thông tin bổ ích, giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về tuyến đường này và mức phí cao tốc mới nhất.
Không chỉ giới thiệu địa điểm du lịch, tôi sẽ thường xuyên chia sẻ những kinh nghiệm, lời khuyên hữu ích về ẩm thực, phương tiện di chuyển, lưu trú và các hoạt động giải trí tại những địa điểm du lịch mà mình đã tới. Bên cạnh đó, tôi còn rất chú trọng đến việc lựa chọn hình ảnh, video và các yếu tố trực quan khác để làm cho những bài viết của mình trở nên hấp dẫn và sống động hơn.